-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Inforgraphic - Từ vựng tiếng Anh thông dụng trong phòng tắm
Đăng bởi Mr.San vào lúc 30/06/2020
Vật dụng trong phòng tắm thì quá đỗi quen thuộc, vì chúng ta đều tiếp xúc với chúng mỗi ngày. ( Nếu không phải mỗi ngày, thì căng lắm à nha!). Tuy nhiên, để diễn tả chúng bằng tiếng Anh thì có lẽ nhiều người sẽ hơi bối rối. Đặc biệt trong trường hợp chúng ta đi du lịch nước ngoài và muốn yêu cầu thêm một vật dụng nào đó trong phòng tắm của khách sạn hay không muốn bị nhầm giữa dầu gội và sữa tắm. Có người tặc lưỡi cho qua, thôi ráng! Có người sẽ diễn tả bằng ngôn ngữ cơ thể. Tuy nhiên, có một cách đơn giản hơn là... nói từ đó ra hoặc đọc hiểu tên sản phẩm. Hôm nay, Sangach.vn chia sẻ cho các bạn phương pháp đơn giản này qua bài viết "những từ vựng tiếng Anh thông dụng trong trong phòng tắm" nhé.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Bathroom | /ˈbæθ.ruːm/ | Phòng tắm |
Sanitary equipment | /ˈsæn.ə.ter.i/ /ɪˈkwɪp.mənt/ | Thiết bị vệ sinh |
Bathroom cabinet | /ˈbæθ.ruːm/ /ˈkæb.ən.ət/ | Tủ đựng đồ phòng tắm |
Mirror | /ˈmɪr.ɚ/ | Gương |
Razor | /ˈreɪ.zɚ/ | Cạo râu |
Comb | /koʊm/ | Lược |
Toothpaste |
/'tu:θpeist/ |
Kem đánh răng |
Toothbrush holder |
/'tu:θpeist/ /'həʊldə[r]/ |
Giá đặt bàn chải đánh răng |
Toothbrush |
/'tu:θbrʌ∫/ |
Bàn chải đánh răng |
Hand towel |
/hænd/ /'taʊəl/ |
Khăn tay |
Wash-basin |
/'wɒ∫beisn/ |
Lavabo hoặc chậu rửa mặt |
Faucet |
/'fɔ:sit/ |
Vòi lavabo |
Screen |
/skri:n/ |
Tấm che buồng tắm |
Shower |
/'∫aʊə[r]/ |
Vòi sen |
Soap dish |
/səʊp/ /di∫/ |
Khay hay đĩa đựng xà phòng |
Soap |
/səʊp/ |
Xà phòng |
Bath mat |
/'beiðiŋmæt/ |
Tấm giậm chân sau khi tắm |
Curtain |
/'kɜ:tn/ |
Rèm cửa |
Bath towel |
/bɑ:θ/ /'taʊəl/ |
Khắn tắm |
Deodorant |
/diˈoʊ.dɚ.ənt/ |
Bình khử mùi |
Shampoo |
/∫æm'pu:/ |
Dầu gội đầu |
Conditioner |
/kən,di∫ənə[r]/ |
Dầu xả |
Sponge |
/spʌndʒ/ |
Bông tắm |
Tile |
/tail/ |
Gạch ốp |
Toilet paper |
/'tɔilit peipə[r]/ |
Giấy vệ sinh |
Bidet |
/'bi:dei/ |
Chậu rửa hậu môn hay nắp rửa |
Toilet |
/'tɔilit/ |
Bồn cầu |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Liquid soap |
/'likwid/ /səʊp/ |
Xà phòng dạng lỏng |
WC (Water Closet) |
/,dʌblju:'si/ |
Bồn cầu |
Wash tube |
/wɒ∫/ /tu:b/ |
Chậu giặt |
Wash basin |
/wɒ∫/ /'beisn/ |
Chậu rửa hoạc lavabo |
Toilet paper holder |
/'tɔilit peipə[r]/ /'həʊldə[r]/ |
Hộp đựng giấy vệ sinh |
Shower stall |
/'∫aʊə[r]/ /stɔ:l/ |
Bồn tắm đứng |
Clothes |
/kləʊðz/ |
Quần áo |
Cleaning tools |
/'kli:niɳ/ /tu:l/ |
Bộ dụng cụ làm vệ sinh |
Những cách hỏi nhà vệ sinh bằng tiếng Anh bạn cần biết
Sangach.vn gợi ý giúp bạn các câu để bạn tham khảo trong tình huống khá tế nhị này:
- Could you tell me where the bathroom is please! (Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không?)
- Where are the toilets please? (Xin hỏi toilet ở đâu?)
- Where are the ladies’/gents’ please? (Xin hỏi nhà vệ sinh nam/nữ ở đâu?)
- Are there are any public toilets nearby please? (Xin hỏi liệu có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không?)
Một số trường hợp bạn có thể dùng tiếng lóng:
- Excuse me but where is the loo? (Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu)
- Where is the john? (Người Anh không biết đến câu này và chỉ ở Mỹ người ta mới dùng “the John” để ám chỉ nhà vệ sinh)
- I need to take a leak (Take a leak: cũng là cụm từ lóng chỉ việc đi tiểu)
Đối với người Mỹ thì họ có xu hướng dùng từ “formal” hơn trong trường hợp này, ví dụ như: restroom, ladies/men’s room.
- Could you tell me where the restroom is please? (Bạn có thể cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu?)
- Where is the ladies’/men’s room please? (Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?)
Hy vọng những câu gợi ý trên giúp các bạn có ý định đi du lịch giải quyết được vấn đề khá tế nhị này. Cảm ơn các bạn đã đọc.
>>>>>Xem Thêm Inforgraphic - Lịch sử hình thành và phát triển LIXIL INAX